kiem tien, kiem tien online, kiem tien truc tuyen, kiem tien tren mang
Monday, December 10, 2007

Vitamin A là gì ?

Không tan trong nước, vitamin A tan trong mỡ, ether, chloroform và aceton. Nó ổn định với nhiệt, nhưng bị giáng hóa rất nhanh bởi acid và rất nhạy cảm với ôxy hóa, không khí, ánh sáng.

Vai trò của Vitamin A ? 

Vitamin A giữ những vai trò cơ bản trong thị giác, khả năng biệt hóa của biểu mô, cùng quá trình phát triển và sinh sản.

Vitamin A và thị giác:
Vitamin A đóng vai trò chủ đạo trong mức độ và tầm nhìn của đôi mắt.

Thích nghi với bóng tối là một hiện tượng sinh lý – hóa học giúp giữ lại, một dẫn xuất của retinol huyết tương; thodopsin trong các tế bào que của võng mạc. Ánh sáng yếu sẽ làm mất thành phần của thodopsin, điều này khởi động cho một luồng thần kinh.

Những tế bào trên bề mặt của mắt cũng lệ thuộc vào vitamin A, vitamin A cũng tham dự vào quá trình tổng hợp nhuộm võng mạc (một sắc tố của mắt). Cũng giống như vậy, nhiều nghiên cứu cho thấy rằng, carotenoid có khả năng (với vitamin C) làm chậm xuất hiện đục thủy tinh thể, một trong những nguyên nhân hàng đầu dẫn đến mù ở người già.

Vitamin A và ung thư 

Nhiều nghiên cứu đã đạt đến sự thoái lui của bệnh bạch sản, tiền ung thư của miệng bởi bêta caroten hay acid retinoic (sản phẩm cuối cùng của chuyển hóa vitamin A). 

Một đội ngũ ở bệnh viện Saint-Louis đã sử dụng thành công vitamin A để chống lại một vài bệnh ung thư máu. Nhưng không may các tế bào ung thư dường như biết được cách để thoát khỏi hoạt động của nó sau vài tháng.

Sở dĩ bêta-caroten xuất hiện như một tác nhân ngăn ngừa và chống lại ung thư là nhờ vào những đặc tính chống ôxy hóa cùng các dẫn xuất của vitamin A, nó xuất hiện như các tác nhân làm biệt hóa trở lại đồng thời tạo khả năng chuyển các tế bào tiềm ung thư thành tế bào bình thường. Điều này nhờ tác dụng trực tiếp của chúng trên gen. 

Carotenoid và tính miễn dịch 

Vitamin A và bêta-caroten cũng có những đặc tính kích thích miễn dịch độc lập (vitamin A, trên mức độ đáp ứng bởi kháng thể, bêta-caroten trên đáp ứng bởi tế bào lymphoT4).

Vitamin A được sử dụng trong điều trị, bêta-caroten trong sida. Những năm vừa qua, người ta xác định được những đặc tính kích thích miễn dịch của các carotenoic khác trong cà chua : Licopen. 

Carotenoid và sự lão hóa:

Bêta-caroten cùng với vitamin E và một số Carotenoid khác như licopen, là các chất có khả năng bảo vệ lipid. Nói một cách khác nó bảo vệ chúng ta thoát khỏi lão hóa và một số bệnh gọi là bệnh “thoái hóa” chẳng hạn : ung thư, bệnh tim mạch, thoái hóa não…

Cuối cùng, bêta-caroten làm chậm lại tốc độ tăng nhanh của quá trình thoái hóa trong một vài tình huống đặc biệt như : tiếp xúc nhiều với ánh nắng mặt trời, đái tháo đường, nghiện thuốc lá.

Carotenoid đóng vai trò quan trọng, nó cùng các chất chống ôxy hóa khác bảo vệ, chống lại hư hỏng phân tử và tế bào do các gốc tự do được tích lũy theo tuổi tác.

Vitamin A và quá trình tăng trưởng

Vitamin A giữ vai trò tăng trưởng và nhân lên của tế bào nên nó cũng rất cần thiết cho quá trình phát triển, đặc biệt là cần cho sự phát triển của phôi thai, trẻ em và thanh niên. 

Thức ăn nào cung cấp Vitamin A ?

Vitamin A có trong tự nhiên, trong các thực phẩm bắt nguồn từ động vật : gan, dầu cá, cá, bơ fromage. 

Bêta-caroten và những carotenoid khác được cung cấp từ các thức ăn có nguồn gốc thực vật, và được tìm thấy rau xanh, trái cây tươi, có màu đỏ và vàng hay lá xanh sẫm. Chẳng hạn : càrốt, củ có màu, cà chua, su, sữa. Người ta cũng tìm thấy nó trong cá hồi, tôm, gà, lòng đỏ trứng.



Những hàm lượng của bảng sau đây được thể hiện bằng mức độ tương đương retinol đối với các thực phẩm có nguồn gốc động vật, trong đó retinol có mặt ở dạng tự nhiên.

Đối với thức ăn có nguồn gốc thực vật chứa casotenoid (có khả năng chuyển thành vitamin A trong tổ chức) hàm lượng được thực hiện bằng microgram bêta-caroten (6mg bêta-caroten = IE.R)

Nguồn cung cấp tự nhiên của vitamin A

Thực phẩm
mg/100g

Gan động vật
Dầu gan cá
Trứng tươi

Fromage Camembert
Sữa bò 
Cá trích
Chình tươi
5000 đến 120000
85.000
1140
3300
1020
140
710
2000


Nguồn cung cấp tự nhiên của Bêta-caroten

Thực phẩm
mg/100g
(6mg bêta-caroten = 1 E.R)

Đào vàng
Cam
Cà rốt
Bắp 
Khoai tây
880 (146 E.R)
60 (10 E.R)
12000 (2000 E.R)
400 (66.E.R)
20 (3 E.R)

Vitamin A hay retinol và các carotenoid

Nhu cầu hàng ngày về Vitamin A là bao nhiêu ?

Như tất cả vitamin khác, vitamin A có những mặt cần thiết : 
Cung cấp tối thiểu để tránh thiếu vitamin.

Cung cấp theo lời được khuyên nhằm cho phép bảo đảm cân bằng sinh lý và làm cạn nguồn dự trữ. 

Giá trị tối ưu giúp cơ thể hoạt động tối đa khả năng của nó, bao gồm hệ thống đề kháng và sửa chữa cơ thể, tức là góp phần vào phòng ngừa bệnh và chậm quá trình lão hóa. Giá trị liên quan không chỉ với vitamin A mà với các carotenoid.

Lượng vitamin A được khuyên cung cấp

Loại
mg/ngày

Trẻ còn bú
Trẻ từ 1 đến 3 tuổi
Trẻ từ 4 đến 9 tuổi 
Trẻ 10 đến 12 tuổi 
Thanh niên 13 đến 19 tuổi nam 
Thanh niên 13 đến 19 tuổi nữ
Người lớn nam
Người lớn nữ
Phụ nữ có thai
Phụ nữ cho con bú
350 đến 400
350 đến 400
500 đến 800
700 đến 900
900 đến 1000
800 đến 1000
800 đến 900
800 đến 900
900 đến 1000
1300 đến 1400



Các carotenoid khác, giống như licopen, ngày nay xuất hiện ít quan trọng hơn bêta-caroten.Thiếu Vitamin A biểu hiện triệu chứng như thế nào?

Tổn thương mắt :
Thiếu vitamin A dẫn đến thiếu rodopsin, sắc tố của giác mạc gây ra sự thích nghi với bóng tối biến đổi thị lực vào buổi tối là một trong những dấu hiệu đầu tiên của thiếu vitamin A, nhưng có thể khó để biết được ở trẻ em. 

Đối với giác mạc và kết mạc, người ta thấy có sự thay đổi các tế bào bề mặt, khô mặt. Bệnh này có thể gây đến mù không chữa được mà còn có hàng triệu người trên thế giới mắc phải.

Những biến đổi về da :



Thiếu vitamin A đưa đến teo và khô các tuyến bã và tuyến mồ hôi, với sừng hóa. Những biến đổi này ảnh hưởng đến:

Da, đặc biệt ở mặt ngoài đùi và cẳng chân.

Niêm mạc, điều này giải thích tính nhạy cảm được tăng với nhiễm trùng của phế quản và phổi, ngoài vấn đề vitamin A kích thích sự tổng hợp kháng thể.

Thay đổi trong quá trình phát triển:
Vai trò của vitamin A trong quá trình nhân lên và phát triển của tế bào giải thích rằng : Thiếu vitamin dẫn đến chậm phát triển (về chiều cao và cân nặng ).

Thiếu vitamin A vẫn còn xảy ra trong dân chúng, nhất là trẻ em nhỏ hơn 6 tuổi, đi kèm với suy dinh dưỡng. Nó có những hậu quả lâm sàng trầm trọng khi đi kèm với thiếu vitamin E và thiếu kẽm.
(Theo VNDOC's Blog sưu tầm)

0 comments:

Post a Comment

domain, domain name, premium domain name for sales

Popular Posts

Labels

Adverse Drug Reaction (ADR) AIDS An toàn thực phẩm Antiflatulents and Anti-Inflammatories] Antiplatelets - Fibrinolytics (Thrombolytics)] antoangiaothong Bài thuốc Đông Y Bấm huyệt Bao bì Dược phẩm [Good manufacturing practice of pharmaceutical packaging] Bào chế Dược Liệu Bảo hiểm y tế beh_h5n1 Bệnh Alzheimer Bệnh béo phì Bệnh cảm cúm [Flu] Bệnh da liễu Bệnh đa xơ cứng [Multiple scleros] Bệnh đau đầu Bệnh đau mắt đỏ [Pink Eye] Bệnh đau nửa đầu [Migraine] Bệnh đột quỵ Bệnh đường tiêu hóa Bệnh gút [ gout ] Bệnh Hen Suyễn Bệnh hô hấp [Respiratory] Bệnh ký sinh trùng Bệnh lậu Bệnh loãng xương Bệnh mới [New diseases] Bệnh rối loạn cương dương Bệnh tay chân miệng Bệnh thận luput Bệnh thiếu máu [Anemia] Bệnh tim mạch Bệnh trong thai kỳ Bệnh Ung thư Bệnh ung thư thận Bệnh vảy nến Bệnh viêm gan benh_chikungunya benh_gout benh_h5n1 benh_rubella benh_zona benhbeophi benhbiendanglongnguc benhbuouco benhcanthi benhcaohuyetap benhcham benhchaymaucam benhchaymaumui benhdauthatnguc benhdikhomlung benhdomoitruong benhducthuytinhthe benhhiv-sida benhhoinach benhloanduongco benhloangxuong benhloetdaday benhly benhmuntrungca benhnaccut benhngodocsambien benhngodocthucan benhnhan_tamsu benhnhiemphongxa benhnhiemtrungduongnieu benhphong benhroiloanlipidmau benhroiloannhiptim benhsotxuathuyet benhstress benhsuydinhduong benhta benhtaibienmachmaunao benhtamthan benhthoatvidiadem benhthuydau benhtieuchaycap benhtieuduong benhtratkhop benhungthu benhungthugan benhungthuphoi benhungthuvu benhuquaibuongtrung benhviemhong benhviemphoi benhvien benhvien115 benhxoantinhhoan benhxogan Biện pháp tránh thai blogsuckhoenam2007 blogsuckhoetongket2008 Cách bảo vệ sức khoẻ caoxuongngua Cấp cứu Carcinogen Cây thuốc Chăm sóc răng miệng Chất độc hại Chất gây nghiện Chất gây ung thư Chất phụ gia Chất xơ chống đầy hơi và kháng viêm [GIT Regulators chống kết dính tiểu cầu - tiêu sợi huyết [Anticoagulants chucmungnammoi2008 Chứng khoán Công ty Dược phẩm Chuyên đề bệnh trẻ em Chuyên đề Bệnh viện Chuyên đề Đăng ký thuốc Chuyên đề đào tạo Y Dược [Medical and Pharmaceutical Training Topic] Chuyên đề giảm cân Chuyên đề kháng thuốc Chuyên đề mãn kinh Chuyên đề nha khoa Chuyên đề Thuốc tránh thai khẩn cấp Chuyên đề tiêu hóa [Special digest] Chuyên đề Virus chuyende_antoangiaothong chuyende_benhdomoitruong chuyende_benhdothoitiet chuyende_benhnghenghiep chuyende_chatdochai chuyende_dieutrikhongdungthuoc chuyende_gaynghien chuyende_hienmau chuyende_songlau100tuoi chuyenkhoa_chatdochai chuyenkhoa_dalieu chuyenkhoa_hinhanh chuyenkhoa_hoasinh chuyenkhoa_hohap chuyenkhoa_hoisuccapcuu chuyenkhoa_huyethoc chuyenkhoa_mat chuyenkhoa_namkhoa chuyenkhoa_ngoai chuyenkhoa_nhiem chuyenkhoa_noitiet chuyenkhoa_ranghammat chuyenkhoa_taimuihong chuyenkhoa_tamthan chuyenkhoa_thankinh chuyenkhoa_tietnieu chuyenkhoa_tieuhoa chuyenkhoa_timmach chuyenkhoa_tumien chuyenkhoa_ungthu chuyenkhoa_visinh chuyenkhoa_xuongkhop chuyenkhoa_yhoccotruyen chuyenkhoa_yhocthethao chuyenla_yhoc Công nghệ dược Công ty Dược [ Pharmaceutical Company] COPD cuocsongmualulut Danh mục sách Danh Mục Thuốc Dầu cá [Omega 3 Detoxifying Agents - Drugs Used in Substance Dependence] Dị ứng Dịch vụ chăm sóc sức khoẻ Điều trị bằng tinh trùng [ Sperm therapy ] Điều trị chứng phù hoàng điểm mắt Điều trị mụn dinhduong_monngon dinhduong_nguoigia dinhduong_thanhnien dinhduong_tieuduong Dụng cụ y tế Dung dịch tiêm tĩnh mạch và Các loại dung dịch vô trùng khác [Intravenous and Other Sterile Solution] Gene Therapy Giá Thuốc Good manufacturing practice of pharmaceutical packaging hantavirus Helicobacter Pylori (HP) HIV Hội chứng chuyển hóa HỘI DƯỢC LIỆU VIỆT NAM Hormon steroid [Corticosteroid Hormones] Hướng dẫn sử dụng thuốc Hydrogel; Công nghệ bào chế Kẽm [Zinc] Khám phá y học Kháng thuốc khử độc - cai nghiện [Antidotes Kinh tế Dược melamine Món ăn có vị Thuốc mubaohiem Mỹ phẩm myblog nammoi2008 New drug approvals nghethaythuoc ngheyta Nghiên cứu thuốc mới Ngộ độc thuốc ngodoctrungcoc Nguyên liệu Dược phẩm Nobel y học Omega 3 6 9] Parabens Pfizer Phân tích thị trường Phản ứng có hại của thuốc Pharma News Pharma's Funny Pharmaceutical Books Phương pháp xét nghiệm Project Drug Published by FDA Quảng cáo sai sự thật Quy chế kê đơn Rượu thuốc Sốc phản vệ Sốt xuất huyết Stroke Sức khỏe nam giới Sức khỏe phụ nữ suckhoe_mienphi suckhoeanuong suckhoelamdep suckhoelamdepda suckhoemienphi suckhoenamgioi suckhoenguoicaotuoi suckhoenguoigia suckhoephongbenh suckhoephunu suckhoesinhsan suckhoethammy suckhoethuoc suckhoetinhduc suckhoetreem tamlyphunu taoquan2009 Thấp khớp cấp thongbao Thực hành tốt phân phối thuốc [Good distribution practice - GDP] Thực hành tốt sản xuất Bao bì Dược phẩm Thực phẩm chức năng thucuong_suckhoe Thuốc chẹn thụ thể bêta [Beta-Blockers] Thuốc chống nấm Thuốc chống nôn [Antiemetics] Thuốc chống oxy hóa Thuốc chống sốt rết [Antimalarials] Thuốc chống sung huyết mũi - các thuốc nhỏ mũi khác [Nasal Decongestants - Other Nasal Preparations] Thuốc đa xơ cứng [Multiple sclerosis drug] Thuốc dãn cơ Thuốc đang thử nghiệm Thuốc điện tử [Electronic drug] Thuốc điều hòa tiêu hóa Thuốc điều trị da liễu Thuốc điều trị Tai - Miệng - Họng Thuốc đình chỉ lưu hành Thuốc generic Thuốc generic [First Generic Version] Thuốc giả [Counterfeit medicines] Thuốc giải độc Thuốc giải lo âu [Anxiolytics] Thuốc giảm đau (có chất gây nghiện) [Analgesics (Opioid)] Thuốc giảm đau (không có chất gây nghiện) - hạ sốt [Analgesics (Non-Opioid) - Antipyretics] Thuốc giảm đau [Analgesics] Thuốc giảm đau hạ sốt Thuốc hạ lipid huyết Thuốc ho - cảm [Cough - Cold Preparations] Thuốc kháng đông Thuốc kháng histamin Thuốc kháng lao [Anti-TB Agents] Thuốc kháng sinh Thuốc kháng viêm không steroid [Nonsteroidal Anti-Inflammatory Drugs (NSAIDs)] Thuốc long đờm [Expectorant drugs] Thuốc mới cấp phép Thuốc ngoại Thuốc ngủ và thuốc an thần [Hypnotics and Sedatives] Thuốc nội Thuốc thu hồi Thuốc tránh thai Thuốc trị bệnh Parkinson [Antiparkinsonian Drugs] Thuốc trị đau nửa đầu [Antimigraine Preparations] Thuốc trị hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính [Antiasthmatic and COPD Preparations] thuốc trị hói đầu Thuốc trị rụng tóc [Hair loss drugs] Thuốc trị tăng huyết áp [Antihypertensives] Thuốc trị tiêu chảy [Antidiarrheals] Thuốc trị tiểu đường (Antidiabetic Agents) Thuốc trị tiểu đường [Antidiabetic Agents] Thuốc trừ giun sán [Anthelmintics] Thuốc ức chế men chuyển angiotensin [ACE Inhibitors/Direct Renin Inhibitors] tinytethegioi tinytevietnam tinytevietnamsuckhoenguoicaotuoi top10blogvietnam_2007 Trà dược [Medicinal tea] tretu0den6thangtuoi tretu12den18tuoi tretu6den12thangtuoi tretu6den12tuoi trieuchung_ho trieuchung_naccut Trường Đại Học Y - Dược Tương tác thuốc vaccine vacxin Văn bản Pháp luật Vấn đề y đức viêm da do tiếp xúc Viêm gan B Viêm họng Viêm loét dạ dày - tá tràng Viêm teo âm đạo Viện phí virus vitamin Vitamin - khoáng chất (trước - sau sinh)/Thuốc trị thiếu máu [Vitamins - Minerals (Pre - Post Natal) / Antianemics] Vitamin - khoáng chất [Vitamins - minerals] Vitamin A [Retinol] Vitamin B Vitamin B12 Vitamin B6 Vitamin K xemanhdepchongstress xetnghiem Xử lý nước [Water Treatment] xuan2009 yahooblog