kiem tien, kiem tien online, kiem tien truc tuyen, kiem tien tren mang
Saturday, September 1, 2012


Thuốc ức chế men chuyển (UCMC) là thuốc được chỉ định rộng rãi nhất cho việc điều trị các bệnh lý về tim mạch. Kể từ năm 1980, khi thuốc ức chế men chuyển đầu tiên là catopril được đưa vào sử dụng trên lâm sàng đến nay, người ta đã xác định được hơn 40 hoạt chất có tác dụng ức chế men chuyển và chúng vẫn đang được nghiên cứu hoặc đã được cấp phép sử dụng. Ở Việt Nam có hàng trăm ngàn bệnh nhân đã hoặc đang sử dụng loại thuốc này.
Thuốc UCMC là gì?
Men chuyển là men xúc tác cho việc tạo thành angiotensin II từ angiotensin I. Angiotensin II là chất có tác dụng tiết aldosterol nên gây giữ Na+ và gây co mạch, do đó làm tăng huyết áp. Men chuyển cũng là chất xúc tác cho sự giáng hóa bradykinin, một chất gây giãn mạch và hạ huyết áp; khi bị giáng hóa bradykinin sẽ chuyển thành một peptid không có hoạt tính, do đó làm mất tác dụng giãn mạch của bradykinin và gây tăng huyết áp (THA). Các thuốc ức chế men chuyển làm angiotensin II không được hình thành và bradykinin bị ứ đọng dẫn đến giãn mạch, tăng thải Na+ làm hạ huyết áp.
Các thuốc ức chế men chuyển khác nhau ở sự chuyển hóa trong cơ thể và liều dùng. Một số thuốc đã ở dạng có hoạt tính (captopril), còn một số thuốc chỉ ở dạng tiền thuốc, khi vào cơ thể phải được hoạt hóa sang dạng có hoạt tính thì mới có thể phát huy tác dụng (enalapril, perindopril…). Ngoài ra, một số thuốc ức chế men chuyển có tác dụng nhiều trên men chuyển ở mô hơn là men chuyển ở mạch máu.
 Dùng thuốc trị huyết áp nào là do bác sĩ chỉ định.
Thuốc được chỉ định cho những bệnh nhân nào?
Nhận biết thuốc ức chế men chuyển
Các thuốc ức chế men chuyển đều có đuôi "pril" ở tên gốc (catopril, enalapril…). Tuy nhiên, trên thị trường rất ít biệt dược có tên trùng với tên gốc.
Đây là một nhóm thuốc điều trị THA tốt. Trên lâm sàng, người ta có thể sử dụng đơn độc thuốc này để điều trị THA hoặc phối hợp với các thuốc điều trị THA khác. Thuốc ít gây những tác dụng phụ trầm trọng; không gây ảnh hưởng đến nhịp tim và sức co bóp cơ tim; không gây những rối loạn về lipid máu, đường máu và acid uric máu khi dùng kéo dài.
Ngoài điều trị THA thông thường, thuốc còn dùng được trong THA do tổn thương thận, do tiểu đường nhưng dùng liều thấp hơn và phải theo dõi chức năng thận. Thuốc đặc biệt có giá trị ở những bệnh nhân THA có kèm suy tim.
Thuốc cũng được chỉ định trong trường hợp bệnh nhân suy tim sung huyết mạn tính do thuốc làm giãn mạch máu nên làm cho máu lưu thông dễ dàng hơn và do đó làm tim hoạt động nhẹ nhàng và hiệu quả hơn. Trong trường hợp suy tim, thuốc đã được chứng minh là làm giảm tử vong, giảm triệu chứng bệnh và giảm tần suất nhập viện cho bệnh nhân.
Tác dụng không mong muốn
Thuốc ức chế men chuyển hiện nay được rất nhiều bệnh nhân trên thế giới dùng và hầu hết đều có cảm giác an toàn. Khó chịu hay gặp nhất của thuốc ức chế men chuyển là gây ho khan (khoảng 15% bệnh nhân). Tác dụng này không liên quan đến liều, nữ có tỷ lệ lớn hơn nam, nhiều khi phải cho bệnh nhân dừng thuốc vì tác dụng phụ này.
Vì có tác dụng hạ huyết áp nên thuốc có thể gây hạ huyết áp quá mức, gây ra chóng mặt, choáng váng. Tuy nhiên, tác dụng không mong muốn này rất ít gặp, đặc biệt khi cho bệnh nhân sử dụng liều thấp lúc đầu. Ngoài ra, thuốc có thể gây đau đầu, tăng K+ máu. Thuốc không gây những tác dụng phụ nặng và nghiêm trọng.
Một số trường hợp cần thận trọng
Phụ nữ có thai và cho con bú không nên sử dụng thuốc ức chế men chuyển vì thuốc qua được rau thai và sữa mẹ. Thuốc có thể gây quái thai nếu sử dụng cho phụ nữ có thai.
Thuốc làm tăng K+ máu nên phải thận trọng ở bệnh nhân suy thận, bệnh nhân đang sử dụng thuốc lợi niệu giữ kali. Không sử dụng thuốc khi nồng độ kali máu lớn hơn 5,5mmol/l.
Bệnh nhân hẹp động mạch thận hai bên cũng không được sử dụng thuốc ức chế men chuyển vì thuốc ưu tiên giãn tiểu động mạch đi ở cầu thận nên có thể gây suy thận đột ngột do làm giảm dòng máu tới thận ở những bệnh nhân này.
Thuốc UCMC có tương tác với những thuốc nào?
Thuốc ức chế men chuyển rất ít tương tác với các thuốc khác. Do thuốc làm tăng K+ máu nên cần thận trọng khi phối hợp với các thuốc làm tăng kali máu khác. Khi phối hợp với lithium, thuốc cũng làm tăng nồng độ lithium trong máu, do đó làm tăng tác dụng không mong muốn của lithium. Ở bệnh nhân đang dùng insulin, khi mới dùng thuốc ức chế men chuyển có thể làm hạ đường huyết. Aspirin và các thuốc chống viêm không steroid khác (ibuprofen, indomethacin, naproxen) có thể làm giảm tác dụng của các thuốc ức chế men chuyển.

0 comments:

Post a Comment

domain, domain name, premium domain name for sales

Popular Posts

Labels

Adverse Drug Reaction (ADR) AIDS An toàn thực phẩm Antiflatulents and Anti-Inflammatories] Antiplatelets - Fibrinolytics (Thrombolytics)] antoangiaothong Bài thuốc Đông Y Bấm huyệt Bao bì Dược phẩm [Good manufacturing practice of pharmaceutical packaging] Bào chế Dược Liệu Bảo hiểm y tế beh_h5n1 Bệnh Alzheimer Bệnh béo phì Bệnh cảm cúm [Flu] Bệnh da liễu Bệnh đa xơ cứng [Multiple scleros] Bệnh đau đầu Bệnh đau mắt đỏ [Pink Eye] Bệnh đau nửa đầu [Migraine] Bệnh đột quỵ Bệnh đường tiêu hóa Bệnh gút [ gout ] Bệnh Hen Suyễn Bệnh hô hấp [Respiratory] Bệnh ký sinh trùng Bệnh lậu Bệnh loãng xương Bệnh mới [New diseases] Bệnh rối loạn cương dương Bệnh tay chân miệng Bệnh thận luput Bệnh thiếu máu [Anemia] Bệnh tim mạch Bệnh trong thai kỳ Bệnh Ung thư Bệnh ung thư thận Bệnh vảy nến Bệnh viêm gan benh_chikungunya benh_gout benh_h5n1 benh_rubella benh_zona benhbeophi benhbiendanglongnguc benhbuouco benhcanthi benhcaohuyetap benhcham benhchaymaucam benhchaymaumui benhdauthatnguc benhdikhomlung benhdomoitruong benhducthuytinhthe benhhiv-sida benhhoinach benhloanduongco benhloangxuong benhloetdaday benhly benhmuntrungca benhnaccut benhngodocsambien benhngodocthucan benhnhan_tamsu benhnhiemphongxa benhnhiemtrungduongnieu benhphong benhroiloanlipidmau benhroiloannhiptim benhsotxuathuyet benhstress benhsuydinhduong benhta benhtaibienmachmaunao benhtamthan benhthoatvidiadem benhthuydau benhtieuchaycap benhtieuduong benhtratkhop benhungthu benhungthugan benhungthuphoi benhungthuvu benhuquaibuongtrung benhviemhong benhviemphoi benhvien benhvien115 benhxoantinhhoan benhxogan Biện pháp tránh thai blogsuckhoenam2007 blogsuckhoetongket2008 Cách bảo vệ sức khoẻ caoxuongngua Cấp cứu Carcinogen Cây thuốc Chăm sóc răng miệng Chất độc hại Chất gây nghiện Chất gây ung thư Chất phụ gia Chất xơ chống đầy hơi và kháng viêm [GIT Regulators chống kết dính tiểu cầu - tiêu sợi huyết [Anticoagulants chucmungnammoi2008 Chứng khoán Công ty Dược phẩm Chuyên đề bệnh trẻ em Chuyên đề Bệnh viện Chuyên đề Đăng ký thuốc Chuyên đề đào tạo Y Dược [Medical and Pharmaceutical Training Topic] Chuyên đề giảm cân Chuyên đề kháng thuốc Chuyên đề mãn kinh Chuyên đề nha khoa Chuyên đề Thuốc tránh thai khẩn cấp Chuyên đề tiêu hóa [Special digest] Chuyên đề Virus chuyende_antoangiaothong chuyende_benhdomoitruong chuyende_benhdothoitiet chuyende_benhnghenghiep chuyende_chatdochai chuyende_dieutrikhongdungthuoc chuyende_gaynghien chuyende_hienmau chuyende_songlau100tuoi chuyenkhoa_chatdochai chuyenkhoa_dalieu chuyenkhoa_hinhanh chuyenkhoa_hoasinh chuyenkhoa_hohap chuyenkhoa_hoisuccapcuu chuyenkhoa_huyethoc chuyenkhoa_mat chuyenkhoa_namkhoa chuyenkhoa_ngoai chuyenkhoa_nhiem chuyenkhoa_noitiet chuyenkhoa_ranghammat chuyenkhoa_taimuihong chuyenkhoa_tamthan chuyenkhoa_thankinh chuyenkhoa_tietnieu chuyenkhoa_tieuhoa chuyenkhoa_timmach chuyenkhoa_tumien chuyenkhoa_ungthu chuyenkhoa_visinh chuyenkhoa_xuongkhop chuyenkhoa_yhoccotruyen chuyenkhoa_yhocthethao chuyenla_yhoc Công nghệ dược Công ty Dược [ Pharmaceutical Company] COPD cuocsongmualulut Danh mục sách Danh Mục Thuốc Dầu cá [Omega 3 Detoxifying Agents - Drugs Used in Substance Dependence] Dị ứng Dịch vụ chăm sóc sức khoẻ Điều trị bằng tinh trùng [ Sperm therapy ] Điều trị chứng phù hoàng điểm mắt Điều trị mụn dinhduong_monngon dinhduong_nguoigia dinhduong_thanhnien dinhduong_tieuduong Dụng cụ y tế Dung dịch tiêm tĩnh mạch và Các loại dung dịch vô trùng khác [Intravenous and Other Sterile Solution] Gene Therapy Giá Thuốc Good manufacturing practice of pharmaceutical packaging hantavirus Helicobacter Pylori (HP) HIV Hội chứng chuyển hóa HỘI DƯỢC LIỆU VIỆT NAM Hormon steroid [Corticosteroid Hormones] Hướng dẫn sử dụng thuốc Hydrogel; Công nghệ bào chế Kẽm [Zinc] Khám phá y học Kháng thuốc khử độc - cai nghiện [Antidotes Kinh tế Dược melamine Món ăn có vị Thuốc mubaohiem Mỹ phẩm myblog nammoi2008 New drug approvals nghethaythuoc ngheyta Nghiên cứu thuốc mới Ngộ độc thuốc ngodoctrungcoc Nguyên liệu Dược phẩm Nobel y học Omega 3 6 9] Parabens Pfizer Phân tích thị trường Phản ứng có hại của thuốc Pharma News Pharma's Funny Pharmaceutical Books Phương pháp xét nghiệm Project Drug Published by FDA Quảng cáo sai sự thật Quy chế kê đơn Rượu thuốc Sốc phản vệ Sốt xuất huyết Stroke Sức khỏe nam giới Sức khỏe phụ nữ suckhoe_mienphi suckhoeanuong suckhoelamdep suckhoelamdepda suckhoemienphi suckhoenamgioi suckhoenguoicaotuoi suckhoenguoigia suckhoephongbenh suckhoephunu suckhoesinhsan suckhoethammy suckhoethuoc suckhoetinhduc suckhoetreem tamlyphunu taoquan2009 Thấp khớp cấp thongbao Thực hành tốt phân phối thuốc [Good distribution practice - GDP] Thực hành tốt sản xuất Bao bì Dược phẩm Thực phẩm chức năng thucuong_suckhoe Thuốc chẹn thụ thể bêta [Beta-Blockers] Thuốc chống nấm Thuốc chống nôn [Antiemetics] Thuốc chống oxy hóa Thuốc chống sốt rết [Antimalarials] Thuốc chống sung huyết mũi - các thuốc nhỏ mũi khác [Nasal Decongestants - Other Nasal Preparations] Thuốc đa xơ cứng [Multiple sclerosis drug] Thuốc dãn cơ Thuốc đang thử nghiệm Thuốc điện tử [Electronic drug] Thuốc điều hòa tiêu hóa Thuốc điều trị da liễu Thuốc điều trị Tai - Miệng - Họng Thuốc đình chỉ lưu hành Thuốc generic Thuốc generic [First Generic Version] Thuốc giả [Counterfeit medicines] Thuốc giải độc Thuốc giải lo âu [Anxiolytics] Thuốc giảm đau (có chất gây nghiện) [Analgesics (Opioid)] Thuốc giảm đau (không có chất gây nghiện) - hạ sốt [Analgesics (Non-Opioid) - Antipyretics] Thuốc giảm đau [Analgesics] Thuốc giảm đau hạ sốt Thuốc hạ lipid huyết Thuốc ho - cảm [Cough - Cold Preparations] Thuốc kháng đông Thuốc kháng histamin Thuốc kháng lao [Anti-TB Agents] Thuốc kháng sinh Thuốc kháng viêm không steroid [Nonsteroidal Anti-Inflammatory Drugs (NSAIDs)] Thuốc long đờm [Expectorant drugs] Thuốc mới cấp phép Thuốc ngoại Thuốc ngủ và thuốc an thần [Hypnotics and Sedatives] Thuốc nội Thuốc thu hồi Thuốc tránh thai Thuốc trị bệnh Parkinson [Antiparkinsonian Drugs] Thuốc trị đau nửa đầu [Antimigraine Preparations] Thuốc trị hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính [Antiasthmatic and COPD Preparations] thuốc trị hói đầu Thuốc trị rụng tóc [Hair loss drugs] Thuốc trị tăng huyết áp [Antihypertensives] Thuốc trị tiêu chảy [Antidiarrheals] Thuốc trị tiểu đường (Antidiabetic Agents) Thuốc trị tiểu đường [Antidiabetic Agents] Thuốc trừ giun sán [Anthelmintics] Thuốc ức chế men chuyển angiotensin [ACE Inhibitors/Direct Renin Inhibitors] tinytethegioi tinytevietnam tinytevietnamsuckhoenguoicaotuoi top10blogvietnam_2007 Trà dược [Medicinal tea] tretu0den6thangtuoi tretu12den18tuoi tretu6den12thangtuoi tretu6den12tuoi trieuchung_ho trieuchung_naccut Trường Đại Học Y - Dược Tương tác thuốc vaccine vacxin Văn bản Pháp luật Vấn đề y đức viêm da do tiếp xúc Viêm gan B Viêm họng Viêm loét dạ dày - tá tràng Viêm teo âm đạo Viện phí virus vitamin Vitamin - khoáng chất (trước - sau sinh)/Thuốc trị thiếu máu [Vitamins - Minerals (Pre - Post Natal) / Antianemics] Vitamin - khoáng chất [Vitamins - minerals] Vitamin A [Retinol] Vitamin B Vitamin B12 Vitamin B6 Vitamin K xemanhdepchongstress xetnghiem Xử lý nước [Water Treatment] xuan2009 yahooblog